Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề về thời gian được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
(n)
thời gian
Ví dụ:
He wants to spend more time
with his family.
(n)
nửa đêm
Ví dụ:
It was after midnight
when we got home.
(n)
giờ, tiếng đồng hồ
Ví dụ:
There are 24 hours
in a day.
(n)
quý
Ví dụ:
There are 4 quarters
in a year.
(adv)
giờ (theo sau các chữ số từ 1 đến 12)
Ví dụ:
He rang me at four o’clock
in the morning.
(n)
ngày trong tuần
Ví dụ:
On weekdays
, I’m usually in bed by ten o’clock.
(n)
thế kỷ
Ví dụ:
The city centre has scarcely changed in over a century
.
(n)
thập kỷ
Ví dụ:
When does the new decade
start?
(n)
buổi chiều tối
Ví dụ:
In the evenings
, I like to relax.
(n)
buổi xế trưa, chiều
Ví dụ:
It was a sunny afternoon
.
(n)
tháng
Ví dụ:
February is the shortest month
.
(n)
năm
Ví dụ:
1988 was one of the worst years
of my life.
(n)
ngày tháng năm
Ví dụ:
That newspaper is under date
of March 6, 1999.
(n)
tuần
Ví dụ:
We go to the cinema about once a week
.
(n)
cuối tuần
Ví dụ:
I met her last weekend
.
(n)
buổi sáng
Ví dụ:
She only works in the mornings
.
(n)
thiên niên kỷ
Ví dụ:
People celebrating the millennium
filled the streets.
(prep.phrase)
vừa đúng lúc
Ví dụ:
Though it was raining very hard, we still managed to get there in time
to prepare for the presentation.
(n)
buổi tối
Ví dụ:
It gets cold at night
.
(n)
2 tuần liên tiếp
Ví dụ:
I had to do this work in a fortnight
.
(n)
phút
Ví dụ:
It takes me 20 minutes
to get to work.
(adv)
nhanh, sớm
Ví dụ:
She will have a little son soon
.
(v)
kéo dài
Ví dụ:
They say nothing lasts
forever.
(adv)
sau này, sau đó
Ví dụ:
He just smiled a little time before started crying later
.
(adv)
hôm nay
Ví dụ:
I have a piano lesson today
.
(n)
ngày hôm qua
Ví dụ:
Yesterday
is just the past.
(adv)
ngày mai
Ví dụ:
Dawn will be beautiful tomorrow
.
(phrasal verb)
hết
Ví dụ:
Time is running out
.
(prep)
trong suốt, trong lúc ( thời gian)
Ví dụ:
He was sleeping during
the robbery.
(prep)
cho đến khi
Ví dụ:
Let’s wait until
the rain stops.
(adv)
từ lúc, từ đó
Ví dụ:
I have been his friend ever since
.
(adv)
ngừng, nghỉ
Ví dụ:
Off
you go!
(n)
tương lai
Ví dụ:
It’s important to plan for the future
.
(n)
giờ đi ngủ, giờ ngủ
Ví dụ:
Come on, kids – it’s bedtime
!
(n)
đồng hồ bấm giờ
Ví dụ:
Do you know how to use the stopwatch
?
(n)
bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ
Ví dụ:
They work from dawn
till dark.
(n)
hoàng hôn, lúc mặt trời lặn
Ví dụ:
The temperature would drop dramatically after sunset
.
(idiom)
luôn luôn
Ví dụ:
The dream Ann was searching for was in her heart all the time
.
(n)
quá khứ, trước đây
Ví dụ:
I used to go there often in the past
.
Thời gian là một chủ đề thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh. Vì thế từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian dưới đây sẽ rất cần thiết với người học tiếng Anh.
Dưới đây là tổng hợp
40 từ vựng tiếng anh về thời gian
được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.
Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé:
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập
www.voca.vn
để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!
Có được viết tắt thông tin trên hóa đơn GTGT
Chi phí sản phẩm so với kế toán chi phí