Home Từ vựng Từ vựng tiếng Anh về Thời gian

Từ vựng tiếng Anh về Thời gian

0
1157

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề về thời gian được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

time

(n)

thời gian

Ví dụ:

He wants to spend more time

with his family.

midnight

(n)

nửa đêm

Ví dụ:

It was after midnight

when we got home.

hour

(n)

giờ, tiếng đồng hồ

Ví dụ:

There are 24 hours

in a day.

quarter

(n)

quý

Ví dụ:

There are 4 quarters

in a year.

o’clock

(adv)

giờ (theo sau các chữ số từ 1 đến 12)

Ví dụ:

He rang me at four o’clock

in the morning.

weekday

(n)

ngày trong tuần

Ví dụ:

On weekdays

, I’m usually in bed by ten o’clock.

century

(n)

thế kỷ

Ví dụ:

The city centre has scarcely changed in over a century

.

decade

(n)

thập kỷ

Ví dụ:

When does the new decade

start?

evening

(n)

buổi chiều tối

Ví dụ:

In the evenings

, I like to relax.

afternoon

(n)

buổi xế trưa, chiều

Ví dụ:

It was a sunny afternoon

.

month

(n)

tháng

Ví dụ:

February is the shortest month

.

year

(n)

năm

Ví dụ:

1988 was one of the worst years

of my life.

date

(n)

ngày tháng năm

Ví dụ:

That newspaper is under date

of March 6, 1999.

week

(n)

tuần

Ví dụ:

We go to the cinema about once a week

.

weekend

(n)

cuối tuần

Ví dụ:

I met her last weekend

.

morning

(n)

buổi sáng

Ví dụ:

She only works in the mornings

.

millennium

(n)

thiên niên kỷ

Ví dụ:

People celebrating the millennium

filled the streets.

in time

(prep.phrase)

vừa đúng lúc

Ví dụ:

Though it was raining very hard, we still managed to get there in time

to prepare for the presentation.

night

(n)

buổi tối

Ví dụ:

It gets cold at night

.

fortnight

(n)

2 tuần liên tiếp

Ví dụ:

I had to do this work in a fortnight

.

minute

(n)

phút

Ví dụ:

It takes me 20 minutes

to get to work.

soon

(adv)

nhanh, sớm

Ví dụ:

She will have a little son soon

.

last

(v)

kéo dài

Ví dụ:

They say nothing lasts

forever.

later

(adv)

sau này, sau đó

Ví dụ:

He just smiled a little time before started crying later

.

today

(adv)

hôm nay

Ví dụ:

I have a piano lesson today

.

yesterday

(n)

ngày hôm qua

Ví dụ:

Yesterday

is just the past.

tomorrow

(adv)

ngày mai

Ví dụ:

Dawn will be beautiful tomorrow

.

run out

(phrasal verb)

hết

Ví dụ:

Time is running out

.

during

(prep)

trong suốt, trong lúc ( thời gian)

Ví dụ:

He was sleeping during

the robbery.

until

(prep)

cho đến khi

Ví dụ:

Let’s wait until

the rain stops.

since

(adv)

từ lúc, từ đó

Ví dụ:

I have been his friend ever since

.

off

(adv)

ngừng, nghỉ

Ví dụ:

Off

you go!

future

(n)

tương lai

Ví dụ:

It’s important to plan for the future

.

bedtime

(n)

giờ đi ngủ, giờ ngủ

Ví dụ:

Come on, kids – it’s bedtime

!

stopwatch

(n)

đồng hồ bấm giờ

Ví dụ:

Do you know how to use the stopwatch

?

dawn

(n)

bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ

Ví dụ:

They work from dawn

till dark.

sunset

(n)

hoàng hôn, lúc mặt trời lặn

Ví dụ:

The temperature would drop dramatically after sunset

.

all the time

(idiom)

luôn luôn

Ví dụ:

The dream Ann was searching for was in her heart all the time

.

past

(n)

quá khứ, trước đây

Ví dụ:

I used to go there often in the past

.

Thời gian là một chủ đề thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh. Vì thế từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian dưới đây sẽ rất cần thiết với người học tiếng Anh.

 

Dưới đây là tổng hợp

 

40 từ vựng tiếng anh về thời gian

 

được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

 

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé:

 

VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập

 

www.voca.vn

 

để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Có được viết tắt thông tin trên hóa đơn GTGT

Chi phí sản phẩm so với kế toán chi phí

Từ vựng tiếng Anh về sân bay

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

 

NO COMMENTS