TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (Future Continuous) Kiến Thức & Bài Tập

0
825

Có khá nhiều thì trong tiếng Anh có thể được sử dụng để diễn tả những hành động xảy ra trong tương lai, một trong các thì đó là thì Tương lai tiếp diễn. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem thì Tương lai tiếp diễn sẽ được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta như thế nào trong bài học này nhé. 

1 – Công thức & Cấu Trúc

Dạng khẳng định
I/ she/ he/ it/ you/ we/ they

+ will (‘ll)                                                     + be + V-ing.

Dạng phủ định
I/ she/ he/ it/ you/ we/ they         

+ will not (won’t)                                      + be + V-ing.

Dạng nghi vấn
Will/ Won’t                                         + I/ she/ he/ it/ you/ we/ they

+ be + V-ing?

 

Ví dụ:

This time next week, we’ll be having a party. I’m so excited!

(Thời điểm này tuần tới, chúng ta sẽ có một bữa tiệc. Mình rất háo hức!)

My mother will be going to the supermarket at 9 o’clock tomorrow.

(Mẹ mình sẽ đang đi siêu thị vào lúc 9 giờ ngày mai.)

2 – Cách sử dụng

Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động sẽ đang được diễn ra tại 1 thời điểm trong tương lai.

Ví dụ:

This time tomorrow, we’ll be taking the entrance exam.

(Thời điểm này ngày mai, chúng tôi sẽ đang làm bài kiểm tra đầu vào.)

➝ Hành động “take the entrance exam” sẽ được diễn ra vào 1 thời điểm cụ thể trong tương lai “this time tomorrow”, vì vậy chúng ta sẽ sử dụng thì tương lai tiếp diễn để nhấn mạnh việc hành động này sẽ đang diễn ra tại thời điểm này ngày mai.

LƯU Ý:  Phân biệt thì tương lai tiếp diễn với hiện tại tiếp diễn (khi nói về 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai).

BÀI TẬP

Hãy chia các động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn sao cho thích hợp.

1. This time next year, I __________________ (live) in my new house.

2. In 2020, they __________________ (built) a bridge on this river.

3. Within the next ten years, we __________________ (use) robots to do housework.

4. At seven o’clock tomorrow, she __________________ (meet) his parents.

5. This time next week, we __________________ (not, go) camping in the mountains.

6. By the time my father gets home, my mother __________________ (not make) dinner.

7. __________________ (she, sunbathe) in Hawaii this time next month?

8. Which song __________________ (you, sing) at the concert?

Đáp án:

1. will be living

2. will be building

3. will be using

4. will be meeting

5. won’t be going

6. won’t be making

7. will she be sunbathing

8. will you be singing

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here