Từ vựng về bóng đá trong tiếng Anh – Football Vocabulary

0
1164

Bóng đá là môn thể thao vua, vô cùng được yêu thích trên khắp thế giới. Nếu bạn cũng là một fan hâm mộ của môn thể thao này thì đừng bỏ qua các từ vựng về bóng đá trong tiếng Anh của Elight nhé! Bạn sẽ gặp các từ này trong suốt các trận đấu của cả các tuyển nước ngoài và tuyển Việt Nam nữa đó nhé!

> Bài tiếp theo:

Sự khác nhau giữa soccer và football

Thi thoảng bạn nghe người ta gọi bóng đã là soccer và thi thoảng người tại lại gọi là football, bạn có thấy bối rối hay thắc mắc vì sao không nhỉ?

Thực ra, cả 2 từ này đều có nghĩa là bóng đa, tuy nhiên thì soccer là từ được người Mỹ sử dụng nhiều, còn từ football lại được người Anh sử dụng nhiều. Ở Mỹ, có 1 môn thể thao gọi là American football – có nghĩa là bóng bầu dục, vậy nên ở Mỹ, nếu bạn dùng từ football để chi bóng đá sẽ có nhiều người nhầm nó sang môn bóng bầu dục đó. Vậy nên tuỳ thuộc vào việc bạn đang ở nước nào, hay nói chuyện với người ở quốc gia nào thì hãy để ý để chọn từ cho chính xác nhé!

Các từ vựng siêu hay về bóng đá trong tiếng Anh

Từ vựng về bóng đá trong tiếng Anh – Football Vocabulary

1.  Attack (v) : Tấn công

2.  Attacker (n) : Cầu thủ tấn công

3.  Away game (n) : Trận đấu diễn ra tại sân đối phương

4.  Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương

5.  Ball (n) : bóng

6.  Beat (v) : thắng trận, đánh bại

7.  Bench (n) : ghế

8.  Captain (n) : đội trưởng

9.  Centre circle (n) : vòng tròn trung tâm sân bóng

10. Champions (n) : đội vô địch

11. Changing room (n) : phòng thay quần áo

12. Cheer (v) : cổ vũ, khuyến khích

13. Coach (n) : huấn luyện viên

14. Corner kick (n) : phạt góc

15. Corner: quả đá phạt góc

16. Cross (n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.

17. Crossbar (n) : xà ngang

18. Defend (v) : phòng thủ

19. Defender (n) : hậu vệ

20. Draw (n) : trận đấu ḥòa

21. Dropped ball (n) : cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội

22. Equaliser: bàn thắng san bằng tỷ số

23. Equalizer (n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số

24. Extra time : Thời gian bù giờ

25. Field markings : đường thẳng

26. Field (n) : Sân bóng

27. Field (n) : sân cỏ

28. FIFA World Cup : vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần

29. FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ) : liên đoàn bóng đá thể giới

30. First half : hiệp một

31. Fit (a) : khỏe, mạnh

32. Fixture list (n) : lịch thi đấu

33. Fixture (n) : trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt

34. Forward (n) : tiền đạo

35. Foul (n) : chơi không đẹp, trái luật, phạm luật

36. Free-kick: quả đá phạt

37. Friendly game (n) : trận giao hữu

38. Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hàng phòng ngự

39. Goal area (n) : vùng cấm địa

40. Goal kick (n) : quả phát bóng

41. Goal line (n) : đường biên kết thúc sân

42. Goal scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

43. Goal (n) : bàn thắng

Từ vựng về bóng đá trong tiếng Anh – Football Vocabulary

44. Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn

45. Goal-kick: quả phát bóng từ vạch 5m50

46. Goalpost (n) : cột khung thành, cột gôn

47. Golden goal (n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu kết thúc, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))

48. Ground (n) : sân bóng

49. Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp

50. Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay

51. Header (n) : cú đội đầu

52. Header: quả đánh đầu

53. Home (n) : sân nhà

54. Hooligan (n) : hô-li-gan

55. Injured player (n) : cầu thủ bị thương

56.  Injury time (n) : thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương

57. Injury (n) : vết thương

58. Keep goal : giữ cầu môn (đối với thủ môn)

59. Kick (n or v) : cú sút bóng, đá bóng

60. Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn

61. Laws of the Game : luật bóng đá

62. League (n) : liên đoàn

63. Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh

64. Linesman (n) : trọng tài biên

65. Local derby or derby game : trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng

66. Match (n) : trận đấu

67. Midfield line (n) : đường giữa sân

68. Midfield player (n) : trung vệ

69. Midfield (n) : khu vực giữa sân

70. National team (n) : đội tuyển quốc gia

71. Net (n) : lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa: ghi bàn vào lưới nhà

72. Offside or off-side (n or adv) : lỗi việt vị

73. Opposing team (n) : đội bóng đối phương

74. Own goal (n) : bàn đá phản lưới nhà

75. Own goal: bàn đốt lưới nhà

76. Pass (n) : chuyển bóng

77. Penalty area (n) : khu vực phạt đền

78. Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền

79. Penalty shootout: đá luân lưu

80. Penalty spot (n) : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét

81. Penalty: quả phạt 11m

82. Pitch (n) : sân bóng

83. Play-off: trận đấu giành vé vớt

84. Yellow card (n) : thẻ vàng

85. Red card (n) : thẻ đỏ

86. Referee (n) : trọng tài

87. Score a goal (v) : ghi bàn

88. Score a hat trick : ghi ba bàn thắng trong một trận đấu

89. Score (v) : ghi bàn

90. Scoreboard (n) : bảng tỉ số

91. Scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

92. Second half (n) : hiệp hai

93. Send a player_ off (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân

94. Shoot a goal (v) : sút cầu môn

95. Side (n) : một trong hai đội thi đấu

96. Sideline (n) : đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu

97. Silver goal (n) : bàn thắng bạc (bằng thắng sau khi kết thúc một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi nhiều bàn thắng hơn sẽ thắng vì trận đấu kết thúc ngay tại hiệp phụ đó)

98. Spectator (n) : khán giả

99. Stadium (n) : sân vận động

100.Striker (n) : tiền đạo

101.Studs (n) : các chấm dưới đế giày cầu thủ giúp không bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)

102.Substitute (n) : cầu thủ dự bị

103.Supporter (n) : cổ động viên

104.Tackle (n) : bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân

105.Team (n) : đội bóng

106.The kick off: quả giao bóng

107.Throw-in: quả ném biên

108.Ticket tout (n) : người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)

109.Tie (n) : trận đấu hòa

110.Tiebreaker (n) : cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.

111.Touch line (n) : đường biên dọc

112.Underdog (n) : đội thua trận

113.Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao

114.Whistle (n) : còi

115.Winger (n) : cầu thủ chạy cánh

116.World Cup : Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA tổ chức 4 năm/lần

Trên đây là 116 từ vựng siêu hay, siêu thông dụng về bóng đá trong tiếng Anh. Hy vọng với vốn từ về bóng đá này, bạn đã có thể thoải mái nói hay viết về môn thể thao này, hay đơn giản là về đội tuyển bóng đá Việt Nam với bạn bè thế giới nhé!

Cùng tiếp tục học từ vựng cùng Elight qua bài viết tổng hợp.

Có được viết tắt thông tin trên hóa đơn GTGT

Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Siêu Tốc Nhớ Lâu

Từ vựng tiếng Anh về sân bay

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here