Từ chỉ định lượng ( Quantifiers ) là một trong những từ thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra tiếng Anh, đặc biệt là các bài thi chứng chỉ quốc tế. Hãy cũng ENG4 tìm hiểu cách sử dụng Quantifiers cũng như các lưu ý cần thiết để lấy điểm phần này nhé!
QUANTIFIERS – TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG
I. LƯỢNG TỪ ( TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG )
1. Từ chỉ số lượng đi với danh từ số nhiều
a) Some
Some + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
b) Any
c) Many
Many + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
d) A large number of
A large number of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
e) A great number of
A great number of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
f) Plenty of
Plenty of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
g) A lot of/ lots of
A lot of/ lots of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
h) Few/ a few
Few + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
A few + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
i) Several
2. Từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được số ít
a) Every
b) Each
3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được
a) Some
Some + uncountable noun + V(số ít)
b) Any
c) Much
Much + uncountable noun + V(số ít)
d) A large amount of
e) A great deal of
A great deal of + uncountable noun + V (số ít)
f) Plenty of
Plenty of + noun (không đếm được) + V(số ít)
h) A lot of/ Lots of
A lot of/ lots of + noun (không đếm được) + V(số ít)
i) Little/ a Little
A little (không nhiều nhưng đủ dùng) + uncountable noun + V(số ít)
Little (gần như không có gì) + uncountable noun + V(số ít)
Lưu ý:
– some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghị.
– any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
– many, much: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
– a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định
– many, much: luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as
– few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng
– a few / a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng