Cách sử dụng Từ Chỉ Định Lượng và các lưu ý người học cần biết

0
885

Từ chỉ định lượng ( Quantifiers ) là một trong những từ thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra tiếng Anh, đặc biệt là các bài thi chứng chỉ quốc tế. Hãy cũng ENG4 tìm hiểu cách sử dụng Quantifiers cũng như các lưu ý cần thiết để lấy điểm phần này nhé!

QUANTIFIERS – TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG

I. LƯỢNG TỪ ( TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG )

1. Từ chỉ số lượng đi với danh từ số nhiều

 

Cách sử dụng Từ Chỉ Định Lượng và các lưu ý người học cần biết

a) Some

Some + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) 

b) Any

c) Many

Many + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)

d) A large number of

A large number of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)

e) A great number of

A great number of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)

f) Plenty of

Plenty of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)

g) A lot of/ lots of

A lot of/ lots of + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)

h) Few/ a few

Few + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)

A few + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)

i) Several

2. Từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được số ít

a) Every

b) Each 

3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được

a) Some

Some + uncountable noun + V(số ít)

b) Any

c) Much

Much + uncountable noun + V(số ít)

d) A large amount of

e) A great deal of

A great deal of + uncountable noun + V (số ít)

f) Plenty of

Plenty of + noun (không đếm được) + V(số ít)

h) A lot of/ Lots of

A lot of/ lots of + noun (không đếm được) + V(số ít)

i) Little/ a Little

A little (không nhiều nhưng đủ dùng) + uncountable noun + V(số ít)
Little (gần như không có gì) + uncountable noun + V(số ít)

Lưu ý:

–      some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghị.

–      any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn

–      many, much: dùng trong câu phủ định, nghi vấn

–      a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định

–      many, much: luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as

–      few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng

–      a few / a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng

II. ĐỘNG TỪ SỬ DỤNG SAU TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG

1. Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số í

2. All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít

3. Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều

4. No + danh từ số ít + động từ số ít

5. No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều

6. A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều

7. The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here