Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) là một trong những thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng anh. Bởi chúng được sử dụng khá nhiều trong công việc và cuộc sống trong môi trường ngoại ngữ.
THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN TRONG TIẾNG ANH
1. Definition (định nghĩa)
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
2. Identification signs (dấu hiệu nhận dạng)
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:
– At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
3. Use (cách sử dụng)
-Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
-Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.
-Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
-Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu
4. Form: Công thức
Câu khẳng định: S + will + be + V-ing
Câu phủ định: S + will + not + be + V-ing
CHÚ Ý: will not = won’t
Câu nghi vấn: Will + S + be + V-ing ?
Trả lời: Yes, S + will or No, S + won’t