Tổng hợp những từ vựng phổ biến và hay nhất về Tết Trung Thu

0
855

Tết Trung thu đang đến rất gần chúng ta rồi. Mỗi mùa Trung thu đến, chúng ta lại bắt gặp hình ảnh của những chiếc đèn lồng rực rỡ, những chiếc bánh trung thu đủ hình thù, rồi còn cả những câu chuyện về chị Hằng, thằng Cuội, cây đa, mặt nạ… vậy bạn có biết trong tiếng Anh những từ đó được gọi là gì không? Trong bài viết này các bạn hãy cùng Elight đi tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về ngày tết Trung thu nhé.



1 – Từ vựng tiếng Anh trong ngày tết Trung thu

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Lunar calendar / ’lu:n

ə ‘kælində/

Tết âm lịch
Moon cake /mu:n keɪk/ Bánh Trung thu
Lion dance /’laɪən dɑːns/ Múa sư tử
Mid-autumn festival   / mɪd ɔːtəm/ Tết Trung thu
Dragon dance /’drægən dɑːns/ Múa rồng
Lantern   / ’læntən/ Đèn lồng
Mask   /mɑsk/ Mặt nạ
Moon   /mu:n/ Mặt trăng
Toy figurine /

tɔɪ fɪɡəˈriːn/

Tò he
Banyan   /

bænjæn/

Cây đa
Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ Rước đèn
Bamboo /bæmˈbu/ Cây tre
Moon goddess (fairy) /

ˈmuːn ɡɒd.es/

Chị Hằng
The man in the moon/ The Moon Man Chú Cuội
Jade rabbit Thỏ ngọc
Star-shaped lantern /staːr ʃeɪp ˈlæntən/ Đèn ông sao
Platform /’plætfɔ:m/ Mâm cỗ
Family reunion   /’fæmili ri:’ju:niən/ Sum họp gia đình

Trên kia là những từ vựng tiếng Anh, cụm từ và một số những câu chúc hay và ý nghĩa nhất thường được dùng trong ngày tết Trung thu mà Elight muốn chia sẻ cho các bạn.

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về quần áo trong tiếng Anh

Hình thức ghi sổ kế toán Nhật ký – Chứng từ

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here