Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Bài viết này VOCA tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh về Cắm trại bạn cần biết.
Danh sách từ vựng:
(n)
ba lô đeo vai, ba lô du lịch
Ví dụ:
This backpack
is too heavy for me.
(n)
kem chống nắng
Ví dụ:
She uses sunblock
.
(n)
lều, trại
Ví dụ:
Food will be stored in the tent
.
(n)
bản đồ
Ví dụ:
I can not read this map
.
(n)
dây thừng
Ví dụ:
I need a strong rope
to pull this.
(n)
giày ống, giày ủng
Ví dụ:
She bought a pair of black leather boots
.
(n)
lửa trại
Ví dụ:
The origin of the campfire
is unknown.
(n)
mũ lưỡi trai
Ví dụ:
The home team wears white caps
.
(n)
la bàn
Ví dụ:
Don’t forget to take a compass
with you when traveling alone!
(n)
đèn pin
Ví dụ:
We took a flashlight
when we went camping.
(n)
túi ngủ
Ví dụ:
At night we sleep in our sleeping bags
or tents and cook on our gas stove.
(n)
cái võng
Ví dụ:
I like to relax in my hammock after a busy work week.
(n)
áo mưa
Ví dụ:
Don’t forget to bring raincoat
with you!
(n)
ca nô, xuồng
Ví dụ:
We crossed the lake by canoe
.
(n)
cái rìu
Ví dụ:
She used an ax
to cut some wood for the fire.
(n)
củi
Ví dụ:
They cut down trees for firewood
.
(n)
cần câu
Ví dụ:
Nearly every boy has a fishing rod
and goes fishing whenever he can.
(n)
ống nhòm
Ví dụ:
We looked at the birds through binoculars
.
(n)
bộ sơ cứu
Ví dụ:
You might consider a small first aid kit
, with a large bottle of insect repellent.
(n)
que diêm
Ví dụ:
He has a box of matches.
(n)
con dao
Ví dụ:
He uses a knife
to cut the meat.
(n)
túp lều, nhà tranh
Ví dụ:
We all went into the hut
to sleep.
(n)
thức ăn nhanh
Ví dụ:
Fast food
is not good for health.
Bạn đam mê khám phá thiên nhiên cùng cảnh núi sông hùng vĩ? Trong những chuyến đi dài ngày hay trong ngày, bạn cũng cần có sự chuẩn bị kỹ lưỡng, đặc biệt khi bạn dự tính qua đêm ngay tại đó. Lúc này, bạn vô cùng cần các vật dụng cho một chuyến cắm trại. Vì vậy, VOCA xin chia sẻ với bạn bộ
từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại
cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 24 từ.
Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu
tại đây
.
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG “VOCA”
là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website:)
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:
)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website:
).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:
)
Hotline: 082.990.5858
Chứng từ vé máy bay đi công tác hợp lý hợp lệ
Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Siêu Tốc Nhớ Lâu
Từ vựng tiếng Anh về quần áo trong tiếng Anh