Từ vựng Tiếng Anh về Công sở

0
2252

Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh về Công sở bạn cần biết.

Danh sách từ vựng:

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởpart-time

(adj)

bán thời gian

Ví dụ:

I want to find a part-time

job.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởfull-time

(adv)

toàn thời gian

Ví dụ:

It is hard to combine study with a full-time

job.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởpermanent

(adj)

lâu dài, vô thời hạn (nhân viên)

Ví dụ:

He will become a permanent

employee after 2 probationary months.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởtemporary

(adj)

tạm thời, nhất thời, lâm thời

Ví dụ:

I’m looking for some temporary

work.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởnotice period

(n)

thời gian thông báo nghỉ việc

Ví dụ:

There are two types of notice period

: statutory and contractual.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởentitlement

(n)

quyền lợi

Ví dụ:

He responds to the loss of male entitlement

with righteous indignation, or he feels like an innocent victim.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởredundancy

(n)

thừa nhân viên, sa thải

Ví dụ:

Over 500 steelworkers face redundancy

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởpension

(n)

lương hưu, tiền trợ cấp

Ví dụ:

How about pension

?

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởhealth insurance

(n)

bảo hiểm y tế

Ví dụ:

Company will pay health insurance

instead of us.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởNI

(abbr)

bảo hiểm xã hội

Ví dụ:

NI

is deducted from your salary each month.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởcondition

(n)

điều kiện

Ví dụ:

These traditional products, he says, are used to African conditions including poor weather.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởdegree

(n)

bằng cấp

Ví dụ:

He took a master’s degree

in economics at Yale.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởemployment

(n)

việc làm, công việc

Ví dụ:

Employment

and educational opportunities are the main attraction of urban centers.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởstarting date

(n)

ngày bắt đầu

Ví dụ:

When is your starting date

of work?

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởmaternity leave

(n)

kỳ nghỉ thai sản

Ví dụ:

She asked her boss for a maternity leave

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởsick leave

(n)

sự nghỉ bệnh, kì nghỉ bệnh

Ví dụ:

Our manager is on sick leave

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởpromotion

(n)

sự thăng tiến, sự thăng chức

Ví dụ:

Promotions

are given to those who prove their worth.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởtrainee

(n)

người học việc, thực tập sinh

Ví dụ:

They need to recruit many trainees

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởtime keeping

(n)

sự đúng giờ

Ví dụ:

Time keeping

is important to me.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởjob description

(n)

bản mô tả công việc

Ví dụ:

I received job description

yesterday.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởcolleague

(n)

đồng nghiệp

Ví dụ:

Friends and colleagues

will remember him with affection.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởpresent

(v)

trình bày

Ví dụ:

Words are presented

in diagram.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởmeet a deadline

(phrase)

hoàn thành đúng hạn

Ví dụ:

I’m always working under pressure to meet

deadlines.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởmeeting

(n)

cuộc họp

Ví dụ:

At the beginning of the week, the management holds a meeting

with new staffs.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởprinter

(n)

máy in

Ví dụ:

How do I initialize my printer

?

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởdocument

(n)

tài liệu (trên máy tính)

Ví dụ:

When you are finished typing, remember to save your document

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởmaterial

(n)

tài liệu

Ví dụ:

She’s collecting material

for her latest novel.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởspam

(n)

thư rác

Ví dụ:

I get so much spam

at work.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởmailbox

(n)

hộp thư, thùng thư

Ví dụ:

We have a very nice mailbox

in front of our house.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởagreement

(n)

sự thoả thuận, hợp đồng

Ví dụ:

Finally, they could reach an agreement

on how to divide profits.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởcontract

(n)

hợp đồng

Ví dụ:

The woman signed a contract

when she bought the house.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởadministration

(n)

ban quản trị, ban quản lý

Ví dụ:

They often call the school administration

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởbonus

(n)

tiền thưởng

Ví dụ:

These are performance bonuses

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởsalary

(n)

tiền lương (tính theo tháng, năm)

Ví dụ:

Andrew receives his salary

on the 22nd of the month.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởbrief

(n)

bản chỉ dẫn tóm tắt

Ví dụ:

The details in the brief

are very important.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởbudget

(n)

ngân sách

Ví dụ:

Their son can study at Harvard University thanks to their sufficient budget

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởcareer

(n)

sự nghiệp, nghề nghiệp

Ví dụ:

You need to be careful in every step in your career

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởchairman

(n)

chủ tịch

Ví dụ:

Its chairman

, James Zimmerman, says he does not believe the government is targeting such companies on purpose.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởcompany

(n)

công ty

Ví dụ:

No smoking is company

policy.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởcompetition

(n)

cuộc thi đấu, sự cạnh tranh

Ví dụ:

It’s a transparent competition

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởcopyright

(n)

bản quyền; quyền tác giả

Ví dụ:

They were sued for breach of copyright

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởdeadline

(n)

hạn chót

Ví dụ:

The deadline

for this exercise is next Friday.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởdistribution

(n)

Sự phân phối

Ví dụ:

Media plays a huge role in information distribution

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởduty

(n)

nhiệm vụ, công việc

Ví dụ:

She has just received a new duty

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởemployee

(n)

nhân viên

Ví dụ:

According to our company’s policy, we only recruit young employees

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởemployer

(n)

người sử dụng lao động

Ví dụ:

He was voted as the most generous employer

of the year.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởequipment

(n)

thiết bị

Ví dụ:

A computer is the most important piece of equipment

you will buy.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởfacility

(n)

tiện nghi, trang thiết bị

Ví dụ:

Swimming pool is one of my favourite facilities in this residential.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởguidebook

(n)

sách hướng dẫn

Ví dụ:

You should bring a guidebook

when you go to a new place.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởhire

(v)

thuê (lao động)

Ví dụ:

I hired

a gardener to take care of my garden.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởhuman resources manager

(n)

trưởng phòng nhân sự

Ví dụ:

The human resources manager

is also responsible for writing up job descriptions.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởhuman resource

(n)

nguồn nhân lực

Ví dụ:

Companies must invest in both technology and human resources if they hope to secure a stable and competitive future.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởinterview

(n)

cuộc phỏng vấn

Ví dụ:

I had an interview

for a job with a publishing firm.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởinterviewee

(n)

người được phỏng vấn

Ví dụ:

The interviewee

will be interviewed by a journalist.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởinvestment

(n)

vốn đầu tư

Ví dụ:

The project required a minimum investment

of $10,000.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởjob

(n)

việc làm, công việc

Ví dụ:

Hundreds of workers can lose their jobs

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởlabor

(n)

lao động

Ví dụ:

That’s problems about labor

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởmanager

(n)

giám đốc

Ví dụ:

My marketing manager

is very professional.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởnetwork

(n)

mạng lưới

Ví dụ:

This social network

allows users to share information with each other very easily.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởsignature

(n)

chữ ký

Ví dụ:

The thief has forged our manager’s signature

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởstaff

(n)

nhân viên

Ví dụ:

The staff

are not very happy about the latest pay increase.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởstatement

(n)

sự tuyên bố, sự phát biểu

Ví dụ:

We were not ​surprised by ​their statement

.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởsupervisor

(n)

người giám sát

Ví dụ:

Is your supervisor

in yet?

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởvacancy

(n)

chỗ trống, vị trí tuyển dụng

Ví dụ:

There is a vacancy

for a shop assistant on Saturdays .

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởposition

(n)

vị trí, công việc

Ví dụ:

She applied for a position

in the firm that I work for.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởrecruit

(v)

tuyển dụng

Ví dụ:

My company needs to recruit

two janitors right now.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởresume

(n)

sơ yếu lý lịch

Ví dụ:

Her resume

is too impressive.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởretire

(v)

nghỉ hưu, về hưu

Ví dụ:

In 1974 he retired

from the museum.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởresign

(v)

từ chức, thôi việc

Ví dụ:

She resigned

as director.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởaccountant

(n)

kế toán viên

Ví dụ:

Her husband is an accountant

of her company.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởfire

(v)

sa thải, đuổi việc

Ví dụ:

We had to fire

him for dishonesty.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởworking hour

(n)

thời gian làm việc (trong ngày)

Ví dụ:

How do our factory staff feel about the increased working hours

and reduced salaries?

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởboss

(n)

chủ, sếp

Ví dụ:

My boss

is a nice person.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởdatabase

(n)

cơ sở dữ liệu

Ví dụ:

We have a huge database

to review.

Từ vựng Tiếng Anh về Công sởheadquarters

(n)

trụ sở chính

Ví dụ:

Tom Frieden, director of the U.S. Centers for Disease Control spoke to reporters at the C.D.C. headquarters

in Atlanta, Georgia.

Hôm nay VOCA sẽgiới thiệu cho các bạn những từ vựng Tiếng Anh về Công Sở hay môi trường làm việc bạncần biết, danh sách từ vựng bao gồm 75 từ. Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểutại đây

.

 

Từ vựng Tiếng Anh về Công sở

 

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG “VOCA”

là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website:)
2.  VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:

)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website:

).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:

)
Hotline: 082.990.5858

Cách lọc dữ liệu trùng nhau trên 2 sheet Excel

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here