600 Essential Words For the TOEIC (Part 23: Investments)

0
1098

Từ vựng là “gốc rễ” của Tiếng Anh và kỳ thi Toeic cùng vậy. ENG4 tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những từ vựng Toeic thông dụng từ bộ tài liệu 600 Essential Words For the TOEIC. Mỗi bài viết là một chủ đề riêng biệt cho các bạn dễ học và theo dõi.

Danh sách từ vựng:

khi đi phỏng vấn

aggressive(adj): hung hăng

Ví dụ: She gets aggressive when she is stress.

competitive(adj): tính cạnh tranh, đua tranh

Ví dụ: They will graduate into a competitive job market.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 23: Investments)attitude(n): thái độ, quan điểm

Ví dụ: I don’t like your attitude.

học phát âm

commitment(n): sự cam kết, lời cam kết

Ví dụ: A principle is a commitment to something that is deep and meaningful.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 23: Investments)commit(v): cam kết, hứa

Ví dụ: The two parties were willing to commit themselves to this agreement.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 23: Investments)conservative(adj): thận trọng, dè dặt

Ví dụ: Some people are conservative investors and take few risks with their money.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 23: Investments)fund(n): Quỹ

Ví dụ: He donated a small amount of money to the Red Cross Fund.

Học tiếng anh

invest(v): đầu tư

Ví dụ: Apple is to invest a large amount of money in a new store in Brazil.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 23: Investments)investment(n): sự đầu tư

Ví dụ: Lack of investment had led to a decline in public services.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 23: Investments)long-term(adj): dài hạn

Ví dụ: His long-term goal is to open a large store in the downtown.

portfolio(n):danh mục đầu tư

Ví dụ: The chairman presented a new portfolio at the annual general meeting.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 23: Investments)resource(n): tài nguyên, nguồn lực

Ví dụ: They need necessary resources.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 23: Investments)return(n): lợi nhuận

Ví dụ: Although my business is quite small, it still produces great returns.

wise(adj): sáng suốt, khôn ngoan

Ví dụ: I choose to give the job up and try another. I hope I’m making the wise decision.

wisdom(n):sự hiểu biết, sự khôn ngoan

Ví dụ: They use military wisdom to make a decision.

Tổng hợp 1000 từ vựng TOEIC chia theo chủ đề dựa trên giáo trình từ vựng 600 Essential Words For the TOEICcủa Barrons. ENG4 chia từ vựng dựa trên các topic của quyển sách để giúp các bạn dễ theo dõi.

Dưới đây là topic thứ 23:INVESTMENTS với 15 từ vựng về chủ đề Đầu tư. Các chủ đề khác bạn kéo xuống dưới cùng bài viết để xem tiếp nhé. Còn ai muốn học từ vựng TOEIC nhanh, dễ thuộc và hiệu quả hơn thì tham khảo bộ ‘bí kíp’ 1100 từ vựng luyện thi TOEIC của ENG4 tại đây nhé! Chúc cả nhà học tốt.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 23: Investments)

Bộ từ vựng ENG4 for TOEIC (New): Bí kíp luyện thi TOEIC cấp tốc!

Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng Toeic của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của ENG4 xem sao nhé.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here