Từ vựng là “gốc rễ” của Tiếng Anh và kỳ thi Toeic cùng vậy. Eng4 tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những từ vựng Toeic thông dụng từ bộ tài liệu 600 Essential Words For the TOEIC. Mỗi bài viết là một chủ đề riêng biệt cho các bạn dễ học và theo dõi.
Danh sách từ vựng:
conduct(v): tiến hành
Ví dụ: My company is conducting a survey on the customers.
behave(v): hoạt động
Ví dụ: Under certain conditions, electrons can behave like waves rather than particles.
generate(v): tạo ra
Ví dụ: The new factory generated a lot of job opportunities.
produce(v): sản xuất, chế tạo
Ví dụ: This is a factory that produces microchips.
hire(v): Thuê
Ví dụ: I hired a landscape gardener to take care of my garden.
keep up with(phrasal verb): theo kịp, cập nhật
Ví dụ: They try to keep up with style trends.
look up to(phrasal verb): khâm phục, ngưỡng mộ
Ví dụ: I look up to the director because he trains staff well.
admire(v): hâm mộ, ngưỡng mộ
Ví dụ: I admire his talent.
mentor(n): người cố vấn
Ví dụ: The mentor is teaching the interns how to do their job.
on track (prep.phrase): đúng lịch trình, đúng hướng
Ví dụ: If we stay on track, the meeting should be finished at 9:30.
schedule(v): lên lịch trình
Ví dụ: The teacher scheduled our museum field trip in detail.
reject(v): từ chối
Ví dụ: John applied for a job as a translator, but he was rejected.
turn down(phrasal verb): từ chối (lời mời)
Ví dụ: Why do Susan and Don turn the invitation down?
rejection(n): sự từ chối, chối bỏ
Ví dụ: I’m afraid of telling him out of fear of rejection.
set up(phrasal verb): thiết lập, tạo dựng
Ví dụ: Set up a time and a place for the meeting and then inform everyone who is involved.
establish(v): thành lập
Ví dụ: My company was established in October 2014.
arrange(v): sắp xếp
Ví dụ: The appointment has been arranged for Wednesday.
success(n): sự thành công
Ví dụ: Daniel had much success in convincing the recruiter to hire him.
succeed(v): thành công
Ví dụ: But many of us do not succeed.
training(n):sự đào tạo
Ví dụ: Many training courses are conducted to improve employees’ skills.
trainer(n): người đào tạo, người huấn luyện
Ví dụ: The dog trainer
helped us with our new puppy.
trainee(n): người học việc, thực tập sinh
Ví dụ: They need to recruit many trainees.
update(v): cập nhật
Ví dụ: The manager updated us on the new working time.
Tổng hợp 1000 từ vựng TOEIC chia theo chủ đề dựa trên giáo trình từ vựng 600 Essential Words For the TOEIC của Barrons. Eng4 chia từ vựng dựa trên các topic của quyển sách để giúp các bạn dễ theo dõi. Dưới đây là topic thứ 13: HIRING AND TRAINING với 23 từ vựng về chủ đề Tuyển dụng và đào tạo. Các chủ đề khác bạn kéo xuống dưới cùng bài viết để xem tiếp nhé. Còn ai muốn học từ vựng TOEIC nhanh, dễ thuộc và hiệu quả hơn thì tham khảo bộ ‘bí kíp’ 1100 từ vựng luyện thi TOEIC của Eng4 tại đây nhé! Chúc cả nhà học tốt.
Bộ từ vựng Eng4 for TOEIC (New): Bí kíp luyện thi TOEIC cấp tốc!
Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng Toeic của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của Eng4 xem sao nhé.