600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)

0
897

Từ vựng là “gốc rễ” của Tiếng Anh và kỳ thi Toeic cùng vậy. Eng4 tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những từ vựng Toeic thông dụng từ bộ tài liệu 600 Essential Words For the TOEIC. Mỗi bài viết là một chủ đề riêng biệt cho các bạn dễ học và theo dõi.

Danh sách từ vựng:

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)bargain (v): mặc cả

Ví dụ: Mary is bargaining with the salesman to get the best deal.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)bear (v): chịu, chịu đựng

Ví dụ: I can’t bear having cats in the house.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)endure (v): nhẫn nhục, chịu đựng

Ví dụ: He cannot endure seeing children mistreated.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)behavior (n): cách cư xử

Ví dụ: He is always on his best behavior when communicating with his clients.

checkout (n): quầy thanh toán

Ví dụ: Customers will pay for their merchandise at the checkout

.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)comfort (n): sự thỏa mái

Ví dụ: They had enough money to live in comfort in their old age.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)comfortable (adj): (cảm giác) thoải mái, dễ chịu

Ví dụ: Listening to music makes me comfortable after a work day.

expand (v): mở rộng

Ví dụ: Travel expands our ability to accept and adapt to the unexpected and the unknown.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)expansion (n): sự mở rộng

Ví dụ: New York City is planning several major expansions of its system.

explore (v): khám phá, thăm dò, thám hiểm

Ví dụ: He wants to explore the world and see new things.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)exploration (n): sự thăm dò, sự thám hiểm

Ví dụ: Exploration of the solar system began in the 19th century.

exploratory (adj): có tính thăm dò, có tính thám hiểm

Ví dụ:It’s like an exploratory.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)item (n): món hàng

Ví dụ: This teddy bear is the top selling item in the toy shops.

mandatory (adj): bắt buộc (bởi luật pháp)

Ví dụ: The shop has a mandatory policy of allowing customers to try on only 3 items at a time.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)obligatory (n): bắt buộc, cưỡng bách

Ví dụ: Each member of staff has to pass an obligatory medical test.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)merchandise (n): hàng hóa

Ví dụ: Shoppers complained about poor quality merchandise and high prices.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)strict (adj): nghiêm nhặt, chặt chẽ

Ví dụ: Do you think stricter gun laws would reduce the murder rate in the United States?

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)trend (n): xu hướng

Ví dụ: Lady Gaga’s high heels became the latest fashion trend.

Tổng hợp 1000 từ vựng TOEIC chia theo chủ đề dựa trên giáo trình từ vựng

600 Essential Words For the TOEIC của Barrons. Eng4 chia từ vựng dựa trên các topic của quyển sách để giúp các bạn dễ theo dõi. Dưới đây là topic thứ 16: SHOPPING với 18 từ vựng về chủ đề Mua sắm. Các chủ đề khác bạn kéo xuống dưới cùng bài viết để xem tiếp nhé. Còn ai muốn học từ vựng TOEIC nhanh, dễ thuộc và hiệu quả hơn thì tham khảo bộ ‘bí kíp’ 1100 từ vựng luyện thi TOEIC của Eng4 tại đây nhé! Chúc cả nhà học tốt.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 16: Shopping)

Bộ từ vựng Eng4 for TOEIC (New): Bí kíp luyện thi TOEIC cấp tốc!

Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng Toeic của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của Eng4 xem sao nhé.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here