Từ vựng là “gốc rễ” của Tiếng Anh và kỳ thi Toeic cùng vậy. Mr English tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những từ vựng Toeic thông dụng từ bộ tài liệu 600 Essential Words For the TOEIC. Mỗi bài viết là một chủ đề riêng biệt cho các bạn dễ học và theo dõi.
Danh sách từ vựng:
- acquire(v): mua được, giành được
Ví dụ:
The museum acquired the world’s biggest dinosaur skeleton during heavy bidding.
- admire(v): hâm mộ, ngưỡng mộ
Ví dụ:
I admire his talent.
- collection(n): bộ sưu tập
Ví dụ:
She has a butterfly collection
- collect(v): thu thập, sưu tầm
Ví dụ:
I love collecting stamps.
- collector(n): người thu thập, người sưu tầm
Ví dụ:
He is a painting collector
- criticism(n): sự phê bình
Ví dụ:
According to the criticism of experts, this ancient porcelain vase is fake.
- criticize(v): chỉ trích, phê phán
Ví dụ:
Some local people criticized Mr. Abdi for becoming a farmer.
- critic(n): nhà phê bình (nghệ thuật)
Ví dụ:
The play has been well received by the critics.
- express (v) :bày tỏ, thể hiện
Ví dụ:
I have expressed many times.
- fashion(n): thời trang
Ví dụ:
The museum’s classical architecture has never gone out of fashion.
- leisure (n): thời gian nhàn rỗi
Ví dụ:
People with too much leisure always find their lives so boring.
- respond (v) : trả lời, đáp trả
Ví dụ:
So he can arrogantly berate the caller without allowing the caller to respond.
- response (n): sự trả lời, câu trả lời
Ví dụ:
Below is a summary of each group’s responses to the four key values.
- schedule (n) :thời khóa biểu
Ví dụ:
This schedule is not suitable with my job.
- significant (adj) :quan trọng
Ví dụ:
This diamond is so significant that the museum have it protected by two guards all the time.
- meaningful (adj): có ý nghĩa, quan trọng
Ví dụ:
This is a meaningful conception.
- specialize (v): chuyên về
Ví dụ:
This natural history museum specializes in dinosaurs.
- specialist (n) :chuyên gia
Ví dụ:
They are good specialists about agriculture.
- spectrum (n): phổ rộng, chuỗi rộng (nghệ thuật)
Ví dụ:
Styles in all the arts range over a wide spectrum.
Tổng hợp 1000 từ vựng TOEIC chia theo chủ đề dựa trên giáo trình từ vựng 600 Essential Words For the TOEIC của Barrons. Mr English chia từ vựng dựa trên các topic của quyển sách để giúp các bạn dễ theo dõi.