600 Essential Words For the TOEIC (Part 44: Museums)

0
894

Từ vựng là “gốc rễ” của Tiếng Anh và kỳ thi Toeic cùng vậy. Mr English tổng hợp và giới thiệu đến các bạn những từ vựng Toeic thông dụng từ bộ tài liệu 600 Essential Words For the TOEIC. Mỗi bài viết là một chủ đề riêng biệt cho các bạn dễ học và theo dõi.

Danh sách từ vựng:

600 Essential Words For the TOEIC (Part 44: Museums)

  • acquire(v): mua được, giành được

Ví dụ:

The museum acquired the world’s biggest dinosaur skeleton during heavy bidding.

  • admire(v): hâm mộ, ngưỡng mộ

Ví dụ:

I admire his talent.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 44: Museums)

  • collection(n): bộ sưu tập

Ví dụ:

She has a butterfly collection

  • collect(v): thu thập, sưu tầm

Ví dụ:

I love collecting stamps.

I love collecting stamps.

  • collector(n): người thu thập, người sưu tầm

Ví dụ:

He is a painting collector

He is a painting collector

  • criticism(n): sự phê bình

Ví dụ:

According to the criticism of experts, this ancient porcelain vase is fake.

  • criticize(v): chỉ trích, phê phán

Ví dụ:

Some local people criticized Mr. Abdi for becoming a farmer.

  • critic(n): nhà phê bình (nghệ thuật)

Ví dụ:

The play has been well received by the critics.

  • express (v) :bày tỏ, thể hiện

Ví dụ:

I have expressed many times.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 44: Museums)

  • fashion(n): thời trang

Ví dụ:

The museum’s classical architecture has never gone out of fashion.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 44: Museums)

  • leisure (n): thời gian nhàn rỗi

Ví dụ:

People with too much leisure always find their lives so boring.

  • respond (v) : trả lời, đáp trả

Ví dụ:

So he can arrogantly berate the caller without allowing the caller to respond.

  • response (n): sự trả lời, câu trả lời

Ví dụ:

Below is a summary of each group’s responses to the four key values.

  • schedule (n) :thời khóa biểu

Ví dụ:

This schedule is not suitable with my job.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 44: Museums)

  • significant (adj) :quan trọng

Ví dụ:

This diamond is so significant that the museum have it protected by two guards all the time.

  • meaningful (adj): có ý nghĩa, quan trọng

Ví dụ:

This is a meaningful conception.

600 Essential Words For the TOEIC (Part 44: Museums)

  • specialize (v): chuyên về

Ví dụ:

This natural history museum specializes in dinosaurs.

  • specialist (n) :chuyên gia

Ví dụ:

They are good specialists about agriculture.

  • spectrum (n): phổ rộng, chuỗi rộng (nghệ thuật)

Ví dụ:

Styles in all the arts range over a wide spectrum.

Tổng hợp 1000 từ vựng TOEIC chia theo chủ đề dựa trên giáo trình từ vựng 600 Essential Words For the TOEIC của Barrons. Mr English chia từ vựng dựa trên các topic của quyển sách để giúp các bạn dễ theo dõi.

Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng Toeic của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của Mr English xem sao nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here