Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, Y tế và Sức Khoẻ

0
1021

Trong bài trước, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ vựng chuyên ngành Marketing trong tiếng Anh, hôm nay Elight sẽ chia sẻ cho các bạn các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, Y tế, Sức khoẻ.

Câu “sai một ly đi một dặm” rất đúng với ngành y. Do vậy ngoài đảm bảo độ chính xác trong tay nghề chuyên môn thì bạn hãy đảm bảo cả độ chính xác về mặt ngôn ngữ học, bao gồm cả ngữ nghĩacách phát âm của các từ vựng nhé. Để tra cứu cách phát âm, cách đọc của danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dưới đây, chúng tôi khuyên bạn nên tra cứu thêm từ điển Cambridge hoặc từ điển Oxford để có cách phát âm từ chính xác nhất.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, Y tế và Sức Khoẻ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y

 

1 – Từ vựng liên quan tới Bệnh viện

Từ vựng Nghĩa
Hospital Bệnh viện
Mental/ psychiatric hospital Bệnh viện tâm thần
General hospital Bệnh viên đa khoa
Field hospital Bệnh viên dã chiến
Nursing home Nhà dưỡng lão
Cottage hospital Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện
Orthopedic hospital Bệnh viện chỉnh hình

2 – Từ vựng liên quan tới các chuyên khoa

Surgery Phẫu thuật, ca phẫu thuật
Nuclear medicine Y học hạt nhân
Orthopedic surgery Ngoại chỉnh hình
Thoracic surgery Ngoại lồng ngực
Plastic surgery Phẫu thuật tạo hình
Neurosurgery Ngoại thần kinh
Internal medicine Nội khoa
Anesthesiology Chuyên khoa gây mê
Cardiology Khoa tim
Dermatology Chuyên khoa da liễu
Dietetics (and nutrition) Khoa dinh dưỡng
Epidemiology Khoa dịch tễ học
Endocrinology Khoa nội tiết
Gastroenterology Khoa tiêu hóa
Geriatrics Lão khoa
Hematology Khoa huyết học
Gynecology Phụ khoa
Nephrology Thận học
Immunology Miễn dịch học
Neurology Khoa thần kinh
Odontology Khoa răng
Oncology Ung thư học
Ophthalmology Khoa mắt
Orthopedics Khoa chỉnh hình
Traumatology Khoa chấn thương
Urology Niệu khoa
Inpatient department Khoa bệnh nhân nội trú
Outpatient department Khoa bệnh nhân ngoại trú

3 – Từ vựng liên quan tới Bác sĩ Chuyên khoa 

Andrologist Bác sĩ nam khoa
An(a)esthesiologist Bác sĩ gây mê
Cardiologist Bác sĩ tim mạch
Dermatologist Bác sĩ da liễu
Endocrinologist Bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor
Epidemiologist Bác sĩ dịch tễ học
Gastroenterologist Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Gyn(a)ecologist Bác sĩ phụ khoa
Psychiatrist Bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Hepatologist Bác sĩ chuyên khoa gan
Immunologist Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Nephrologist Bác sĩ chuyên khoa thận
Neurologist Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Oncologist Bác sĩ chuyên khoa ung thư
Ophthalmologist Bác sĩ mắt. đn. oculist
Orthopedist Bác sĩ ngoại chỉnh hình
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist Bác sĩ tai mũi họng
Pathologist Bác sĩ bệnh lý học
Proctologist Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
H(a)ematologist Bác sĩ huyết học
Radiologist Bác sĩ X-quang
Rheumatologist Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
Traumatologist Bác sĩ chuyên khoa chấn thương
Obstetrician Bác sĩ sản khoa
Paeditrician Bác sĩ nhi khoa

5 – Tên tiếng Anh của các bệnh và triệu chứng thường gặp

1. fever: sốt

2. flu (viết tắt của influenza): cúm

3. cough: ho

4. cut: vết đứt

5. sprain: bong gân

6. spots: nốt

7. stomach ache: đau dạ dày

8. stress: căng thẳng

9. stroke: đột quỵ

10. backache: bệnh đau lưng

11. bleeding: chảy máu

12. blister: phồng rộp

13. depression: suy nhược cơ thể

14. diabetes: bệnh tiểu đường

15. diarrhoea: bệnh tiêu chảy

16. earache: đau tai

17. eating disorder: rối loại ăn uống

18. food poisoning: ngộ độc thực phẩm

19. acne: mụn trứng cá

20. allergy: dị ứng

21. arthritis: viêm khớp

22. asthma: hen

23. athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân

24. broken (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg): gẫy (xương/ tay/ chân)

25. bruise: vết thâm tím

26. cancer: ung thư

27. chest pain: bệnh đau ngực

28. chicken pox: bệnh thủy đậu

29. cold: cảm lạnh

30. cold sore: bệnh hecpet môi

31. constipation: táo bón

32. fracture: gẫy xương

33. headache: đau đầu

34. heart attack: cơn đau tim

35. high blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao

36. low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp

37. HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): bệnh HIV

38. AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome): bênh AIDS

39. infection: sự lây nhiễm

40. inflammation: viêm

41. injury: bị thương

42. lump: bướu

43. lung cancer: ung thư phổi

44. malaria: bệnh sốt rét

45. measles: bệnh sởi

46. migraine: bệnh đau nửa đầu

47. mumps: bệnh quai bị

48. pneumonia: bệnh viêm phổi

49. rabies: bệnh dại

50. rash: phát ban

51. sore throat: đau họng

52. swelling: sưng tấy

53. tonsillitis: viêm amiđan

54. car sick: say tàu xe

55. virus: vi-rút

6 – Các dụng cụ Y tế

1. first aid kit:

túi sơ cứu thương

2. sticking plaster:

băng cá nhân

3. bandage:

vải băng vết thương

4. cotton wool

:

bông gòn

5. surgical mask:

khẩu trang y tế

6. stethoscope:

ống nghe (để khám bệnh)

7. oxygen mask:

mặt nạ oxy

8. eye chart:

bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt

9. scales:

cái cân

10. blood pressure monitor:

máy đi huyết áp

11. pregnancy testing kit:

dụng cụ thử thai

12. thermometer

:

nhiệt kế

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyện chuyên ngành Y khoa, Y tế. Ngoài danh sách các từ điển này, bạn có thể tham khảo thêm từ điển chuyên ngành Y khoa MEDISOFT. Chúc các bạn thành công!


Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về quần áo trong tiếng Anh

Hình thức ghi sổ kế toán Nhật ký – Chứng từ

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here