Từ vựng tiếng Anh chủ đề phụ nữ ngày 8/3 sẽ bao gồm những từ vựng nào và thú vị ra sao? Hãy cùng VOCA tìm hiểu hôm nay nhé!
Danh sách từ vựng: Từ vựng tiếng Anh chủ đề phụ nữ ngày 8/3

(n)
cô, dì, thím, mợ, bác gái
Ví dụ:
My aunt
lives in Australia.

(n)
con gái
Ví dụ:
Liz and Phil have a daughter
and three sons.

(n)
bà (nội, ngoại)
Ví dụ:
Both my grandmothers
were from Scotland.

(n)
cháu gái (của ông bà)
Ví dụ:
I am the youngest granddaughter
in my family.

(n)
mẹ, má
Ví dụ:
My mother
was 21 when she got married.

(n)
cháu gái (cô, dì, chú, bác)
Ví dụ:
Merry is my niece
.

(n)
Chị/em gái
Ví dụ:
My sister
loves pets.

(adj)
đáng yêu
Ví dụ:
What an adorable
child!

(adj)
thu hút, hấp dẫn
Ví dụ:
The sight here is so attractive
.

(adj)
đẹp, thu hút
Ví dụ:
The sight here is very beautiful
.

(adj)
nhân đức, từ thiện, thương người
Ví dụ:
My father was a benevolent
and generous man.

(adj)
(tình cảm) chung thủy
Ví dụ:
He was faithful
to his wife throughout their 30-year marriage.

(adj)
cần cù, siêng năng
Ví dụ:
They are industrious
staff.

(adj)
đáng yêu
Ví dụ:
She looked particularly lovely
that night.

(n)
sự tinh tế
Ví dụ:
Lisa loves to have lunch at this restaurant because of its elegance
.

(adj)
chịu khó, cẩn thận, cẩn trọng
Ví dụ:
Through painstaking
efforts, David was beautifully restored.

(adj)
có tài xoay sở, tháo vát
Ví dụ:
After his boat sunk, Matt was resourceful
enough to build a raft.

(adj)
gọn gàng, ngăn nắp
Ví dụ:
Leon has always been a very tidy
boy.

(adj)
nhạy cảm
Ví dụ:
Her reply showed that she was very sensitive
to criticism.

(adj)
nhẹ nhàng, êm dịu
Ví dụ:
The soothing
music helped the baby fall asleep.

(n)
thay đổi
Ví dụ:
Do you want to change
the content of this website?

(adj)
(thuộc) nữ giới
Ví dụ:
Kuscsik became the first official female
champion of the race.

(v)
đi mua sắm
Ví dụ:
I go shopping
twice a week.

(v)
chuẩn bị
Ví dụ:
Medical teams are preparing
to leave for Mombasa to treat survivors.

(n)
vai trò, vị trí
Ví dụ:
We have to appreciate the role
of government in this case.

(adj)
không bình đẳng, không công bằng
Ví dụ:
Women claimed they were given unequal
treatment.

(n)
bạo lực
Ví dụ:
He had endured years of intimidation and violence
.
Ngày 08.03, VOCA giới thiệu cho các bạn những từ vựng thuộc chủ đề phụ nữ ngày 8.3 cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 27 từ. Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.
Khóa học: 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG “VOCA” là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website:)
2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:
)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website:
).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:
)
Hotline: 082.990.5858