Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngày

0
1184

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về các hoạt động thường ngày được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàybrush your teeth

(phrase)

Đánh rằng

Ví dụ:

He brushes his teeth first in the morning.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàybuy

(v)

mua

Ví dụ:

I bought

my camera in the supermarket.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàycomb

(v)

chải

Ví dụ:

She is combing

her hair.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàycook

(n)

đầu bếp, người nấu ăn

Ví dụ:

She’s a wonderful cook

.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyhomework

(n)

bài tập về nhà

Ví dụ:

I still haven’t done my geography homework

.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyeat in

(phrasal verb)

ăn ở nhà

Ví dụ:

We like to eat in.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyeat out

(phrasal verb)

ra ngoài ăn, ăn ngoài

Ví dụ:

Do you feel like eating out

tonight?

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyfeed on

(phrasal verb)

ăn, nuôi

Ví dụ:

John feeds the dogs on

dog food.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyget up

(phrasal verb)

thức dậy

Ví dụ:

I always get up

at 7 A.M.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàygo home

(phrase)

về nhà

Ví dụ:

I go home

after school.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàygo to bed

(phrase)

đi ngủ

Ví dụ:

Why don’t you go to bed

early?

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàygarden

(v)

làm vườn

Ví dụ:

More people are choosing to garden

organically.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàygo shopping

(v)

đi mua sắm

Ví dụ:

I go shopping

twice a week.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyhave a break

(phrase)

nghỉ xả hơi, nghỉ giải lao

Ví dụ:

It’s 10 AM. Let’s have a break

.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyhave breakfast

(phrase)

ăn sáng, dùng bữa sáng

Ví dụ:

He always has breakfast

before going to school.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyhave lunch

(phrase)

ăn trưa, dùng cơm trưa

Ví dụ:

Today I have lunch

with soup.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyhave dinner

(phrase)

ăn tối

Ví dụ:

I would like you to come to have dinner

with us.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàytake a shower

(phrase)

đi tắm

Ví dụ:

I’d like to go out taking a shower

.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàylisten to music

(phrase)

nghe nhạc

Ví dụ:

Her hobby is listening to music

every morning.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyhang out

(phrasal verb)

đi chơi, gặp gỡ

Ví dụ:

He will hang out

with you.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyread

(v)

đọc

Ví dụ:

She read

the poem slowly and quietly.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyrelax

(v)

thư giãn

Ví dụ:

After work he relaxed

with a cup of tea and the newspaper.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàysleep

(v)

ngủ

Ví dụ:

I had to sleep

on the sofa.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàystudy

(v)

học; nghiên cứu

Ví dụ:

He went to Hull University, where he studied

History and Economics.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàysurf the web

(phrase)

lướt web, truy cập mạng

Ví dụ:

They read about it while surfing the web

on their laptops.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàydrink

(v)

uống

Ví dụ:

I would like to drink

juice to keep fit.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàywake up

(phrasal verb)

thức giấc, tỉnh dậy; đánh thức

Ví dụ:

I wake up

at the morning.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàywash out

(phrasal verb)

giặt giũ, giặt sạch

Ví dụ:

Some travelers wash out

some of their clothes every night.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàywash

(v)

rửa

Ví dụ:

She is washing

her face.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàywork

(v)

làm, thực hiện

Ví dụ:

I’ve come to work

, I’ve come to play.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàywatch

(v)

xem

Ví dụ:

She watches

TV in the room.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyshave

(v)

cạo râu

Ví dụ:

My father shaves

his face every day because he doesn’t want a beard.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyclean

(v)

lau dọn, chùi rửa

Ví dụ:

They clean

the graves and add fresh flowers.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàyyawn

(v)

ngáp

Ví dụ:

He stood up, stretched and yawned

.

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngàydust

(v)

lau bụi

Ví dụ:

She dusts

the furniture.

Mỗi ngày chúng ta đều phải thức dậy, đi học hoặc đi làm, chúng ta sẽ phải lặp lại những hoạt động thường nhật. Chính vì lý do đó, VOCA muốn tiếp tục chia sẻ từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày nhằm giúp các bạn có vốn từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cơ bản sâu rộng.

 

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngày

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hoạt động thường ngày. Nguồn ảnh: 3000 Smart Words (VOCA)

1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày
– Brush your teeth /brʌʃ/ /ti:θ/ đánh răng của bạn
– Buy /bai/ mua
– Comb the hair /koum ðə heə / chải tóc
– Cook /kuk/ nấu ăn
– Do exercise / du: eksəsaiz/ tập thể dục
– Do your homework  /du ‘houmwə:k/ làm bài tập về nhà
– Eat out: đi ăn tiệm
– Feed the dog /fi:d ðə dɔg/ cho chó ăn
– Finish working  /’finiʃ ˈwəːkɪŋ/ / kết thúc việc
– Gardening: làm vườn
– Get dressed /get dres/ mặc quần áo
– Get up /get Λp/ thức dậy
– Go home / gou houm/ về nhà
– Go shopping: Đi mua sắm
– Go to bed /gou tə bed/ đi ngủ
– Go to cafe: đi uống cà phê
– Go to the movies: Đi xem phim
– Have a bath  /hæv ə ‘bɑ:θ/ đi tắm
– Have a nap: Ngủ ngắn
– Have breakfast: ăn sáng
– Have dinner /’dinə/ bữa tối
– Have lunch  /hæv lʌntʃ/ ăn trưa
– Have shower /hæv ‘ʃouə/: tắm vòi hoa sen
– Listen to music: nghe nhạc
– Make breakfast /meik ‘brekfəst/ làm bữa sáng
– Make up /meik Λp/ trang điểm
– Meditation /,medi’teiʃn/ thiền định

 

Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động thường ngày

Khóa học: 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

 

– Play an instrument: Chơi một loại nhạc cụ
– Play outside: Đi ra ngoài chơi
– Play sport: chơi thể thao
– Play video games: chơi trò chơi video
– Press snooze button /pres snu:z ‘bʌtn/ nút báo thức
– Read book: đọc sách
– Read newspaper /ri:d’nju:z,peipə/  đọc báo
– Relax: thư giãn
– Set the alarm /set ðə ə’lɑ:m/ đặt chuông báo thức
– Shave /∫eiv/ cạo râu
– Sleep: ngủ
– Study: học tập hoặc nghiên cứu
– Surf the internet: lướt mạng
– Take the rubbish out /teik  ðə ‘rʌbiʃ aut/ đi đổ rác
– To drink /tə driɳk/uống
– Turn off /tə:n ɔ:f/ tắt
– Visit your friend: Thăm bạn của bạn
– Wake up /weik Λp/ tỉnh giấc
– Wash face /wɔʃ feis/ rửa mặt
– Wash the dishes /wɔʃ ðə dɪʃ/ rửa bát đĩa
– Watch television /wɔtʃ ‘teli,viʤn/ xem ti vi
– Work /wə:k/ làm việc

 

Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé.

 

 

Có được viết tắt thông tin trên hóa đơn GTGT

Từ vựng tiếng Anh về sân bay

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

 

 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here