Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về môi trường được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
Danh sách từ vựng:
(n)
đất, vùng đất
Ví dụ:
What should we do with such wide area of land
?
(v)
gây ô nhiễm
Ví dụ:
The pesticides used on many farms are polluting
the water supply .
(v)
phân hủy
Ví dụ:
The body must have been decomposing
for several weeks.
(n)
sự cân bằng
Ví dụ:
We need to have a good balance
between job and life.
(n)
biến đổi khí hậu
Ví dụ:
Climate change
makes the Earth hotter.
(n)
sự ấm lên toàn cầu
Ví dụ:
Nowadays, iceberg is a victim of the global warming
.
(n)
vết dầu loang
Ví dụ:
The accident left a large oil slick
on the sea.
(n)
tầng ozon
Ví dụ:
Our ozone layer
is destroyed by air pollution.
(n)
đa dạng sinh học
Ví dụ:
Vietnam has been recognized as a nation with high biodiversity
.
(n)
hệ sinh thái
Ví dụ:
The oil spill caused terrible damage to the fragile ecology
of the coast.
(n)
nước
Ví dụ:
Water
has accounted 3/4 of surface of the Earth.
(n)
không khí
Ví dụ:
The higher, the washier air
is.
(n)
rừng
Ví dụ:
The children got lost in the forest
.
(n)
hệ thực vật
Ví dụ:
As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora
and fauna of the island.
(n)
sinh vật, loài vật
Ví dụ:
Rainforests are filled with amazing creatures
.
(n)
côn trùng
Ví dụ:
Ants, beetles, butterflies, and flies are all insects
.
(n)
sự sinh sản
Ví dụ:
We are researching reproduction
in elephants.
(n)
động vật hoang dã
Ví dụ:
Wildlife
deserves to receive the protection from human.
(n)
nước thải
Ví dụ:
Industrial sewage
continues to contaminate their beaches.
(n)
hệ động vật
Ví dụ:
A garden is not a garden without flora and fauna
.
Chủ đề về môi trường là một trong những chủ để phổ biến và thường gặp nhất trong tiếng Anh giao tiếp hay các bài thi về tiếng Anh. Do vậy, việc nắm được các từ vựng thuộc chủ đề này là điều rất cần thiết đối với người học tiếng Anh.
Dưới đây là
tổng hợp 40 từ vựng tiếng Anh về môi trường
được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.
Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé:
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập
www.voca.vn
để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!